Hotline (8h-18h | T2-T6): 1900 88 68 57
Email (8h-21h): hotro@tikop.vn

Phí thường niên là gì? Cách tra cứu, giảm phí hiệu quả năm 2025

Đóng góp bởi:

Uyên Hoàng

Cập nhật:

09/06/2025

Phí thường niên là thuật ngữ phổ biến trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng. Tuy nhiên, không phải ai cũng nắm rõ thông tin phí thường niên là gì và làm cách nào để tra cứu khoản phí này. Hãy cùng Tikop tìm hiểu ngay tại bài viết sau nhé.

Phí thường niên là gì?

Khái niệm phí thường niên

Phí thường niên là khoản phí hàng năm mà người dùng phải đóng cho ngân hàng để duy trì các tính năng và dịch vụ thẻ. Mức phí này được áp dụng cho các loại tài khoản, thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng hay các dịch vụ tài chính.

Biểu phí thường niên giữa các ngân hàng có sự khác nhau tuỳ thuộc vào chính sách và quy định của đơn vị đó. Thông thường, ngân hàng sẽ thu phí bằng cách trừ trực tiếp vào tài khoản của khách hàng. Trong tiếng Anh, phí thường niên là Annual fee.

Phí thường niên rất quen thuộc trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng

Phí thường niên rất quen thuộc trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng

Phân biệt phí thường niên và phí duy trì tài khoản

 Phí thường niênPhí duy trì tài khoản
Định nghĩaKhoản phí hàng năm mà người dùng phải đóng cho ngân hàng để duy trì các tính năng và dịch vụ thẻKhoản phí mà khách hàng phải trả định kỳ để duy trì hoạt động của tài khoản ngân hàng
Tần suất thuHàng nămHàng tháng
Đối tượng áp dụngTài khoản ngân hàng, thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ, dịch vụ tài chínhTài khoản ngân hàng
Điều kiện miễn phíĐạt tổng chi tiêu theo quy định từng loại thẻĐảm bảo số dư tối thiểu theo quy định

>> Xem thêmDanh sách ngân hàng không mất phí duy trì, phí chuyển khoản hiện nay

Tài khoản thu phí thường niên là gì?

Tài khoản thu phí thường niên là tài khoản ngân hàng của thẻ ATM, thẻ tín dụng hay thẻ ghi nợ,… mà ngân hàng sẽ thu phí thường niên thông qua các tài khoản này. Khách hàng vẫn sử dụng các tài khoản này để giao dịch bình thường.

Để xác định tài khoản thu phí thường niên, khách hàng có thể lựa chọn một số cách sau:

  • Tra cứu bằng SMS Banking: Ngân hàng sẽ gửi tin nhắn về điện thoại của bạn về số tiền phí phải đóng và số tài khoản bị trừ tiền.
  • Internet Banking/Mobile Banking: Đăng nhập vào tài khoản ngân hàng trên app hoặc website rồi chọn mục Tài khoản để xem thông tin.
  • Kiểm tra thẻ vật lý: Số thẻ in trên thẻ vật lý chính là tài khoản thu phí thường niên của thẻ.
  • Liên hệ ngân hàng: Khách hàng có thể đến trực tiếp quầy giao dịch của ngân hàng hoặc gọi vào hotline chăm sóc khách hàng để được nhân viên ngân hàng hỗ trợ tra cứu.

>> Xem thêmPhí thường niên MB Bank là bao nhiêu? Biểu phí thường niên mới nhất

Thời điểm ngân hàng thu phí thường niên

Phí thường niên tại ngân hàng được tính tại thời điểm khách hàng đăng ký mở thẻ. Khoản phí này sẽ được thu hàng năm với cách thức thu như sau:

  • Với thẻ ghi nợ nội địathẻ ghi nợ quốc tế: Phí thường niên trừ trực tiếp tại tài khoản của khách hàng. Nếu tại thời điểm đó, tài khoản không đủ tiền, ngân hàng sẽ thu vào thời điểm nạp tiền tiếp theo.

  • Với thẻ tín dụng: Phí thường niên trừ vào hạn mức và được tính vào giao dịch trong năm đó.

Các loại thẻ khác nhau có thời điểm thu phí khác nhau

Các loại thẻ khác nhau có thời điểm thu phí khác nhau

Biểu phí thường niên mới nhất năm 2025

Biểu phí thường niên mới nhất của ngân hàng VietinBank

Thẻ ghi nợ nội địa

- Thẻ Epartner Vpay: 30,000 VND

- Các thẻ khác: 60,000 VND

Thẻ ghi nợ quốc tế

Thẻ chính

- Thẻ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên/ Thẻ Visa Debit Gold Sakura: Miễn phí

- Thẻ Visa Debit Platinum Sống khỏe: 163.636 VND

- Thẻ Visa/ Mastercard Debit Platinum Vpay (thẻ phi vật lý): 90.000 VND

- Thẻ UPI Debit Gold/ Thẻ Visa Debit Gold USD: 120.000 VND

- Thẻ Mastercard Platinum Sendo (thẻ vật lý & phi vật lý): 20.000 VND/tháng

- Thẻ JCB Debit Platinum (thẻ vật lý): 180.000 VND

- Thẻ JCB Debit Platinum (thẻ phi vật lý): 99.000 VND

Thẻ phụ

- Thẻ phụ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên/ Thẻ phụ Visa Debit Gold Sakura/ Thẻ phụ Visa Debit Gold USD: Miễn phí

- Thẻ phụ Visa Debit Platinum Sống khỏe/ Thẻ phụ UPI Debit Gold: 60.000 VND

- Thẻ JCB Debit Platinum (thẻ vật lý): 180.000 VND

- Thẻ JCB Debit Platinum (thẻ phi vật lý): 99.000 VND

Thẻ tín dụng

Thẻ tín dụng nội địa

- Thẻ i-Zero: 299.000 VND

- Thẻ doanh nghiệp: 500.000 VND

Thẻ tín dụng quốc tế

- Thẻ MasterCard khách hàng ưu tiên: Miễn phí

- Thẻ Visa Platinum phi vật lý: 125.000 VND

- Thẻ Visa/ Mastercard Classic: 150.000 VND

- Thẻ Visa Gold/ Thẻ JCB Platinum/ Thẻ JCB - Vpoint: 200.000 VND

- Thẻ JCB Classic/ Thẻ Visa Platium vật lý phát hành sau tháng 03.2021/ Thẻ JCB Platinum Vietnam Airlines phi vật lý: 250.000 VND

- Thẻ JCB Gold/ Thẻ UPI Credit Platinum: 300.000 VND

- Thẻ Mastercard Platinum Sendo: 399.000 VND

- Thẻ Mastercard Cashback phi vật lý: 450.000 VND

- Thẻ JCB Platinum Vietnam Airlines vật lý: 500.000 VND

- Thẻ JCB Ultimate SaviY/ Thẻ Mastercard Cashback vật lý: 899.000 VND

- Thẻ Visa Platium vật lý phát hành trước tháng 03.2021/ Thẻ Mastercard Garmuda: 1.000.000 VND

-  Thẻ JCB Ultimate Vietnam Airlines: 2.500.000 VND

- Thẻ Visa Signature (thẻ chính, thẻ phụ): 4.999.000 VND

- Thẻ JCB Viettravel/ Thẻ JCB Hello Kitty: từ 250.000 VND đến 1.000.000 VND tùy hạng

- Thẻ Visa Payway Saigon Co.op: Miễn phí năm đầu. 1.000.000 VND từ năm thứ 2

Biểu phí thường niên mới nhất của ngân hàng Vietcombank

Thẻ ghi nợ nội địaMiễn phí
Thẻ ghi nợ quốc tế

- Thẻ Vietcombank Connect24 Visa eCard/ Thẻ Vietcombank eVer-link eCard/ Thẻ VCB DigiCard: Miễn phí

- Thẻ Vietcombank Visa Platinum: 327.273 VND/thẻ chính. Miễn phí thẻ phụ

- Thẻ Vietcombank Visa Platinum eCard: 163.636 VND

- Thẻ Vietcombank Connect24 Visa/ Thẻ Vietcombank eVer-link/ Thẻ Vietcombank Mastercard/ Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa: 54.545 VND. Miễn phí trong 01 năm đầu tiên.

- Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa: 54.545 VND. Miễn phí trong 01 năm đầu tiên

- Các loại thẻ ghi nợ khác: 54.545 VND

Thẻ tín dụng

- Thẻ Vietcombank Visa Infinite: 30.000.000 VND (Miễn phí cho khách hàng Priority phân hạng Kim cương Elite)

- Thẻ Vietcombank Visa Signature: 3.000.000 VND (Miễn phí cho khách hàng Priority)

- Thẻ Vietcombank Visa Platinum/ Vibe Platinum/ Cashplus Platinum American Express/ Mastercard World/ JCB Platinum/ Vietnam Airlines Platinum American Express: Thẻ chính 800.000 VND. Thẻ phụ 500.000 VND

- Thẻ Vietcombank Vibe: Thẻ chính 400.000 VND. Thẻ phụ 200.000 VND

- Thẻ Vietcombank Visa, JCB, Mastercard: Thẻ chính 200.000 VND. Thẻ phụ 100.000 VND

- Thẻ Vietcombank American Express/ Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express: Thẻ chính 200.000 VND - 400.000 VND tùy hạng. Thẻ phụ 100.000 VND - 200.000 VND tùy hạng.

- Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa: Hạng vàng 200.000 VND. Hạng Chuẩn 100.000 VND. Miễn phí trong 01 năm đầu

- Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB: 100.000 VND. Miễn phí trong 01 năm đầu

Biểu phí thường niên mới nhất của ngân hàng Techcombank

Thẻ thanh toán

- Thẻ thanh toán Techcombank Cho Con/ Thẻ thanh toán Techcombank Visa Seller: Miễn phí

- Thẻ thanh toán Techcombank Visa Chuẩn: Miễn phí thường niên năm đầu, từ năm thứ 2 phí 90.000 VND

- Thẻ thanh toán Techcombank Visa Vàng: Miễn phí thường niên năm đầu, từ năm thứ 2 phí 200.000 VND

- Thẻ thanh toán Techcombank Visa Platinum/ Techcombank Visa Eco: Miễn phí thường niên năm đầu, từ năm thứ 2 phí 150.000 VND (Miễn phí cho thẻ phi vật lý)

- Thẻ thanh toán VietnamAirlines Techcombank Visa Chuẩn: Miễn phí thường niên năm đầu, từ năm thứ 2 phí 190.000 VND

- Thẻ thanh toán VietnamAirlines Techcombank Visa Vàng: Miễn phí thường niên năm đầu, từ năm thứ 2 phí 290.000 VND

- Thẻ thanh toán Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum: Miễn phí thường niên năm đầu, từ năm thứ 2 phí 590.000 VND

Thẻ tín dụng

- Thẻ Visa Signature: 1.499.000 VND

- Thẻ Techcombank Spark/ Techcombank Style: 899.000 VND

- Thẻ VietnamAirlines Techcombank Visa Platinum: 990.000 VND

- Thẻ Techcombank Everyday: 599.000 VND

- Thẻ VietnamAirlines Techcombank Visa Vàng: 590.000 VND

- Thẻ Techcombank Visa Chuẩn: 300.000 VND

- Thẻ VietnamAirlines Techcombank Visa Chuẩn: 390.000 VND

Biểu phí thường niên mới nhất của ngân hàng BIDV

Thẻ ghi nợ nội địa

- Thẻ BIDV Moving (KH trả lương)/ Thẻ BIDV Etrans/ Thẻ đồng thương hiệu BIDV – Lingo/ Thẻ đồng thương hiệu BIDV-SATRA/ Thẻ Liên kết sinh viên/ Thẻ Liên kết khác: 30.000 VND

- Thẻ BIDV Moving (KH vãng lai): 20.000 VND

- Thẻ BIDV Harmony/ Thẻ BIDV Smart/ Thẻ liên kết tài khoản ngoại tệ USD (thẻ từ): 60.000 VND

- Thẻ đồng thương hiệu BIDV - Co.op Mart/ Thẻ đồng thương hiệu BIDV-HIWAY: 50.000 VND

Thẻ ghi nợ quốc tế

- Thẻ chính thẻ Master Platinum: 200.000 VND

- Thẻ phụ thẻ Master Platinum: 100.000 VND

- Thẻ chính thẻ ghi nợ quốc tế khác: 80.000 VND

- Thẻ phụ thẻ ghi nợ quốc tế khác: 50.000 VND

Thẻ tín dụng

- Thẻ Visa Platinum/Visa Premier/Visa Platinum Cashback/ MasterCard Platinum: Thẻ chính 1.000.000 VND. Thẻ phụ 600.000 VND

- Thẻ MasterCard Vietravel Platinum: Thẻ chính 500.000 VND. Thẻ phụ 250.000 VND

- Thẻ Visa Precious/ Mastercard Vietravel Standard/ Visa Classic TPV/ Mastercard Standard TPV: Thẻ chính 300.000 VND. Thẻ phụ 150.000 VND

- Thẻ Visa Smile: Thẻ chính 100.000 - 200.000 VND. Thẻ phụ 100.000 VND

- Thẻ Visa Flexi: Thẻ chính 200.000 VND. Thẻ phụ 100.000 VND

Biểu phí thường niên mới nhất của ngân hàng TPBank

Thẻ ghi nợ nội địa50.000 VND
Thẻ ghi nợ quốc tế

- Thẻ TPBank Visa CashFree: Thẻ chính từ 99.000 VND - 299.000 VND tùy hạng. Thẻ phụ từ 55.000 VND - 199.000 VND tùy hạng

- Thẻ TPBank Visa Plus: Thẻ chính 99.000 VND. Thẻ phụ 55.000 VND

- Thẻ Visa Debit: Thẻ chính từ 100.000 VND - 200.000 VND tùy hạng. Thẻ phụ 50.000 VND

Thẻ tín dụngMiễn phí (Chỉ có phí quản lý hạn mức thẻ tín dụng)

Biểu phí thường niên mới nhất của ngân hàng VPBank

Thẻ ghi nợ nội địaMiễn phí
Thẻ ghi nợ quốc tế

- Thẻ MC2 Debit: Thẻ chính 49.000 VND. Thẻ phụ 49.000 VND

- Thẻ Lady Debit/ Visa VPBank Shopee: Thẻ chính 99.000 VND. Thẻ phụ 49.000 VND

- Thẻ Cashback Debit: Thẻ chính 199.000 VND. Thẻ phụ miễn phí

- Thẻ Platinum Debit/ Travel Platinum Debit: Thẻ chính 149.000 VND. Thẻ phụ 99.000 VND

- Thẻ VNA Platinum Debit/ Visa Prime Platinum Debit: Thẻ chính 199.000 VND. Thẻ phụ 149.000 VND

- Thẻ Prestige Debit/ Diamond Debit: Miễn phí

Thẻ tín dụng

- Thẻ No.1: Thẻ chính 150.000 VND. Thẻ phụ miễn phí

- Thẻ MC2/ VPMobi hạng Classic: Thẻ chính 299.000 VND. Thẻ phụ 150.000 VND

- Thẻ VPLady: Thẻ chính 499.000 VND. Thẻ phụ miễn phí

- Thẻ StepUp/ Titanium Cashback/ VPMobi hạng Titanium: Thẻ chính 499.000 VND. Thẻ phụ 200.000 VND

- Thẻ Shopee Platinum: Thẻ chính 299.000 VND. Thẻ phụ 149.000 VND

- Thẻ Super Shopee Platinum: Thẻ chính 499.000 VND. Thẻ phụ 299.000 VND

- Thẻ Platinum/ VPMobi hạng Platinum: Thẻ chính 699.000 VND. Thẻ phụ 250.000 VND

- Thẻ Platinum Cashback: Thẻ chính 899.000 VND. Thẻ phụ 250.000 VND

- Thẻ Vietnam Airlines Platinum: Thẻ chính 899.000 VND. Thẻ phụ miễn phí

Phí thường niên tại một số ngân hàng

Phí thường niên tại một số ngân hàng

Cách tra cứu phí thường niên nhanh chóng, dễ dàng 

Tra cứu tại quầy giao dịch

Cách tra cứu phí thường niên tại quầy giao dịch:

  • Bước 1: Tới quầy giao dịch tại phòng giao dịch hoặc chi nhánh ngân hàng đã mở thẻ.
  • Bước 2: Yêu cầu nhân viên ngân hàng tra cứu khoản thu phí thường niên.
  • Bước 3: Đưa CCCD/CMND để nhân viên xác nhận thông tin và tra cứu tài khoản.
  • Bước 4: Nhân viên ngân hàng trả kết quả tra cứu.

Khách hàng tới ngân hàng để tra cứu phí thường niên

Khách hàng tới ngân hàng để tra cứu phí thường niên

Gọi tổng đài để tra cứu

Để tra cứu phí thường niên qua tổng đài, thực hiện các bước sau:

  • Bước 1: Truy cập cổng thông tin ngân hàng để tìm số hotline chăm sóc khách hàng.
  • Bước 2: Gọi tới tổng đài và cung cấp một số thông tin cá nhân để nhân viên tra cứu.
  • Bước 3: Nhân viên báo kết quả sau khi tra cứu.

Tra cứu bằng Internet banking

Khách hàng có thể tự tra cứu phí thường niên qua internet banking:

  • Bước 1: Truy cập app banking của ngân hàng và chọn mục “Thông tin tài khoản”.
  • Bước 2: Hệ thống ngân hàng sẽ trả kết quả là thông tin chi tiết về tài khoản của bạn.

Tra cứu bằng SMS banking

Các tài khoản ngân hàng có sử dụng dịch vụ SMS Banking sẽ có thông báo trừ phí thường niên về tin nhắn điện thoại. Do đó, bạn có thể tìm mức phí dựa vào những nội dung tin nhắn mà ngân hàng gửi về.

Tra cứu tại cây ATM

Để tra cứu phí thường niên bằng thẻ ATM:

  • Bước 1: Cho thẻ vào cây ATM.
  • Bước 2: Chọn mục Tham vấn số dư.
  • Bước 3: Thông tin chi tiết tài khoản gồm cả mức phí thường niên sẽ hiện trên màn hình. Bạn có thể chụp ảnh hoặc in biên lai để sử dụng khi cần thiết.

Hướng dẫn tra cứu phí thường niên tại cây ATM

Hướng dẫn tra cứu phí thường niên tại cây ATM

4 cách giảm phí thường niên hiệu quả nhất 

Sử dụng thẻ có tích điểm thưởng

Hiện nay, các ngân hàng thường cung cấp các ưu đãi và khuyến mãi đặc biệt cho người dùng thẻ. Khi bạn sử dụng thẻ để mua hàng hoặc sử dụng dịch vụ và tích lũy điểm thưởng.

Sau đó, bạn có thể sử dụng điểm này để trừ vào phí thường niên hoặc nhận các ưu đãi khác từ các chính sách ưu đãi của ngân hàng. Điều này giúp bạn tiết kiệm tiền và tận hưởng các lợi ích từ việc sử dụng thẻ tích điểm. Một số ngân hàng áp dụng chính sách này thường xuyên như: HSBC, VP Bank, TP Bank…

Chọn ngân hàng có nhiều chế độ ưu đãi 

Nếu bạn lựa chọn một ngân hàng có nhiều chế độ ưu đãi, bạn có thể nhận được nhiều chương trình giảm giá khi mua sắm hoặc miễn phí phí thường niên. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể được hưởng lãi suất ưu đãi, miễn phí chuyển khoản cùng nhiều tiện ích hấp dẫn khác.

Việc lựa chọn ngân hàng có nhiều chế độ ưu đãi phù hợp với nhu cầu của bạn có thể giúp bạn tiết kiệm chi phí. Đặc biệt, một số ngân hàng thương mại như VIB, VP Bank, MB Bank… còn miễn phí mức phí thường niên từ 1 đến 2 năm cho khách hàng mở thẻ.

>> Xem thêmNên làm thẻ ngân hàng nào miễn phí, nhiều ưu đãi nhất 2024?

Chi tiêu hợp lý từ các khuyến mãi của ngân hàng 

Các ngân hàng thường đưa ra nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn để thu hút khách hàng mở thẻ. Do đó, bạn có thể tận dụng khuyến mãi này để mua sắm hàng hoá, dịch vụ và coi đó như khoản bù đắp cho mức phí thường niên của thẻ.

Thoả thuận mức phí với ngân hàng 

Khách hàng có thể đàm phán với ngân hàng về mức phí này sao cho phù hợp. Tuy nhiên, để điều chỉnh được mức phí còn phụ thuộc vào tiềm lực kinh tế của ngân hàng và năng lực tài chính của khách hàng.

>> Xem thêmNên gửi tiết kiệm ngân hàng nào an toàn nhất hiện nay?

Những cách giảm phí thường niên hiệu quả

Những cách giảm phí thường niên hiệu quả

Câu hỏi thường gặp về phí thường niên

Phí thường niên thẻ vật lý là gì?

Phí thường niên thẻ vật lý là khoản phí ngân hàng thu hằng năm để duy trì hoạt động của thẻ ghi nợ (ATM), tín dụng, hoặc thẻ trả trước dưới dạng thẻ nhựa vật lý mà bạn có thể cầm trên tay, dùng để rút tiền, thanh toán tại POS, quẹt thẻ…

Phí thường niên có bắt buộc không?

Phí thường niên thường là khoản phí bắt buộc, được các ngân hàng thu hàng năm để duy trì hoạt động của thẻ, đặc biệt là thẻ vật lý như thẻ ghi nợ hoặc thẻ tín dụng.

Tuy nhiên, không phải lúc nào bạn cũng phải đóng phí này. Một số ngân hàng có chính sách miễn phí thường niên năm đầu hoặc miễn phí trọn đời cho một số loại thẻ, đặc biệt là thẻ ghi nợ nội địa hoặc thẻ ảo. Với thẻ tín dụng, phí thường niên gần như luôn có, nhưng bạn có thể được miễn phí nếu đạt mức chi tiêu tối thiểu trong năm, hoặc tham gia các chương trình ưu đãi. Vì vậy, tuy phí thường niên về nguyên tắc là bắt buộc, nhưng vẫn có nhiều cách để được miễn hoặc giảm, tùy vào loại thẻ, ngân hàng phát hành và cách bạn sử dụng thẻ.

Nếu không sử dụng thẻ, có phải trả phí thường niên không?

Nếu bạn không sử dụng thẻ nhưng thẻ vẫn còn hiệu lực, ngân hàng vẫn thu phí thường niên như bình thường. Phí này được tính để duy trì hoạt động của thẻ, không phụ thuộc vào tần suất sử dụng. Một số ngân hàng có thể miễn phí năm đầu hoặc theo chương trình ưu đãi. Nếu không còn nhu cầu, bạn nên hủy thẻ để tránh bị thu phí.

Làm thế nào để được miễn phí thường niên?

Để được miễn phí thường niên, bạn có thể chọn ngân hàng có chính sách miễn phí trọn đời cho thẻ ghi nợ hoặc thẻ tín dụng. Với thẻ tín dụng, nhiều ngân hàng miễn phí năm đầu và các năm sau nếu bạn đạt mức chi tiêu tối thiểu. Ngoài ra, bạn cũng có thể được miễn phí nếu tham gia chương trình khuyến mãi hoặc mở thẻ theo diện khách hàng ưu tiên.

Phí thường niên có hoàn lại được không?

Thông thường, phí thường niên không được hoàn lại sau khi đã thu. Tuy nhiên, trong một số trường hợp đặc biệt như hủy thẻ ngay sau khi bị trừ phí, hoặc thẻ chưa kích hoạt, một số ngân hàng có thể xem xét hoàn lại một phần hoặc toàn bộ phí theo chính sách riêng. Bạn nên liên hệ trực tiếp với ngân hàng để được hỗ trợ cụ thể.

Phí thường niên có áp dụng cho tất cả các loại thẻ không?

Không, phí thường niên không áp dụng cho tất cả các loại thẻ. Thông thường, thẻ vật lý như thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng sẽ bị thu phí thường niên. Trong khi đó, thẻ ảo hoặc một số thẻ trả trước có thể không bị tính phí, tùy theo chính sách của từng ngân hàng.

Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về Phí thường niên là gì và biểu phí thường niên một hiệu quả năm 2025. Để biết thêm nhiều thông tin hữu ích, đừng quên theo dõi Tikop để cập nhật kiến thức Tài chính cá nhân nhé!

Tích luỹ linh hoạt cùng Tikop

Chỉ từ 50.000 VNĐ
Giao dịch 24/7
An toàn và minh bạch
Rút trước một phần không mất lợi nhuận

Bài viết có hữu ích không?

Xin lỗi bài viết chưa đáp ứng nhu cầu của bạn. Vấn đề bạn gặp phải là gì?

tikop

Cảm ơn phản hồi của bạn !

tikop
Cách xử lý khi chuyển tiền thành công nhưng không nhận được tiền

TÀI CHÍNH CÁ NHÂN

Cách xử lý khi chuyển tiền thành công nhưng không nhận được tiền

Chuyển tiền thành công nhưng vẫn không nhận được tiền là trường hợp phổ biến và có thể khiến người gửi lo lắng. Vậy nguyên nhân nào có thể dẫn đến sự cố này và cách xử lý như thế nào? Hãy cùng Tikop tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây!

tikop_user_icon

THẢO ĐINH

tikop_calander_icon

23/02/2025

3 cách chuyển tiền từ Mỹ về Việt Nam nhanh chóng, đảm bảo an toàn

TÀI CHÍNH CÁ NHÂN

3 cách chuyển tiền từ Mỹ về Việt Nam nhanh chóng, đảm bảo an toàn

Nhu cầu chuyển tiền từ Mỹ về Việt Nam ngày càng tăng, nhất là trong bối cảnh toàn cầu hóa và sự phát triển của dịch vụ tài chính. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết cách chuyển tiền nhanh chóng, an toàn và tiết kiệm chi phí. Cùng Tikop tìm hiểu 3 phương pháp phổ biến giúp bạn thực hiện giao dịch dễ dàng và hiệu quả.

tikop_user_icon

THẢO ĐINH

tikop_calander_icon

20/03/2025

Hướng dẫn cách tạo mã QR ngân hàng để nhận tiền nhanh chóng, đơn giản

TÀI CHÍNH CÁ NHÂN

Hướng dẫn cách tạo mã QR ngân hàng để nhận tiền nhanh chóng, đơn giản

Mã QR ngân hàng không chỉ giúp tiết kiệm thời gian mà còn bảo mật thông tin tài khoản hiệu quả. Hãy cùng Tikop khám phá cách tạo mã QR ngân hàng nhanh chóng và đơn giản qua bài viết dưới đây để tận dụng tối đa công nghệ này trong các giao dịch hàng ngày!

tikop_user_icon

THẢO ĐINH

tikop_calander_icon

01/03/2025

3 cách xóa lịch sử giao dịch Techcombank nhanh chóng, an toàn nhất

TÀI CHÍNH CÁ NHÂN

3 cách xóa lịch sử giao dịch Techcombank nhanh chóng, an toàn nhất

Bạn muốn xóa lịch sử giao dịch Techcombank để bảo vệ quyền riêng tư? Việc xóa lịch sử giao dịch là một thao tác cần thiết, giúp bạn quản lý thông tin tài chính một cách an toàn và hiệu quả. Trong bài viết này, Tikop sẽ hướng dẫn bạn 3 cách xóa lịch sử giao dịch Techcombank nhanh chóng và an toàn nhất.

tikop_user_icon

THẢO ĐINH

tikop_calander_icon

18/03/2025